Cáp ngầm cao thế 110kV
Tìm kiếm nhanh
- Thương hiệu: NKT
Cáp ngầm cao thế dùng để truyền tải điện, đi trong thang cáp, máng cáp, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống, trong mương cáp.
Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 60840, IEC 62067, AS/NZS 1429.2...
Cấp điện áp lên đến 132kV
Lõi dẫn:
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng.
Cách điện:
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang siêu sạch: Màn chắn lõi, cách điện và màn chắn cách điện được đùn đồng thời trong một quá trình để đảm bảo rằng các khoảng trống từ tất cả các vị trí giữa các lớp được ngăn ngừa.
Các quy trình đùn được thực hiện dưới sự điều khiển của áp suất không khí và hệ thống tia X.
Vỏ kim loại:
Lớp vỏ kim loại bao gồm 1 lớp chì hợp kim hoặc 1 lớp các sợi đồng liên kết chặt chẽ với một lớp băng nhôm mỏng nếu được qui định .
Giáp
Các loại cáp này được sản xuất với tính chất đặc biệt trong điều kiện cháy như cáp chậm cháy, không khói hoặc ít khói và ít khí độc. Trong trường hợp khác, nó sẽ được sản xuất sao cho thỏa mãn các yêu cầu chống mối mọt tấn công.
Sản phẩm gợi ý
Cáp ngầm cao thế dùng để truyền tải điện, đi trong thang cáp, máng cáp, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống, trong mương cáp.
Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 60840, IEC 62067, AS/NZS 1429.2...
Cấp điện áp lên đến 132kV
Lõi dẫn:
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng.
Cách điện:
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang siêu sạch: Màn chắn lõi, cách điện và màn chắn cách điện được đùn đồng thời trong một quá trình để đảm bảo rằng các khoảng trống từ tất cả các vị trí giữa các lớp được ngăn ngừa.
Các quy trình đùn được thực hiện dưới sự điều khiển của áp suất không khí và hệ thống tia X.
Vỏ kim loại:
Lớp vỏ kim loại bao gồm 1 lớp chì hợp kim hoặc 1 lớp các sợi đồng liên kết chặt chẽ với một lớp băng nhôm mỏng nếu được qui định .
Giáp
Các loại cáp này được sản xuất với tính chất đặc biệt trong điều kiện cháy như cáp chậm cháy, không khói hoặc ít khói và ít khí độc. Trong trường hợp khác, nó sẽ được sản xuất sao cho thỏa mãn các yêu cầu chống mối mọt tấn công.
No. |
Description Mô tả |
Unt ĐV |
Data Thông số |
|
Operating voltage / Điện áp hoạt động |
kV |
64/115 (64/110) |
|
No. of cores / Số lượng lõi |
|
1 |
|
Cross-sectional area / Diện tích mặt cắt ngang |
|
Up to 2500 |
1 |
Diameter of Conductor / Đường kính dây dẫn (Approx.) |
mm |
43.5 |
2 |
Conductor screen thickness (extruder and tape) / Độ dày bề mặt dây dẫn (Approx.) |
mm |
2.5 |
3 |
XLPE Insulation thickness / Độ dày XLPE cách điện (Nominal) |
mm |
16.0 |
|
Insulation diameter / Đường kính cách điện (Approx.) |
mm |
80.5 |
4 |
Insulation screen thickness / Độ dày cách điện (Approx.) |
mm |
1.0 |
5 |
Semi-conductive water-blocking tape / Lớp bán dẫn chống nước |
/ |
2*2.0*80 |
6 |
Optical cable / Cáp quang |
/ |
2xMMOF |
7 |
Corrugated aluminium sheath (CAL) |
-/mm |
2.3 |
8 |
Asphalt thickness / Độ dày nhựa đường Vỏ tôn nhôm (CAL) |
mm |
0.1 |
9 |
Black HDPE Outer sheath thickness / Độ dày lớp vỏ nhựa |
mm |
5.0 |
10 |
Graphite thickness / Độ dày than chì |
mm |
0.01 |
11 |
Over diameter / Đường kính ngoài ước tính (Approx.) |
mm |
117.9 |
12 |
Total cable weight / Tổng trọng lượng cáp ước tính (Approx.) |
kg/km |
19500 |
13 |
Minimum bending radius / Bán kính uốn cong tối thiểu |
|
|
|
--During installation / Trong khi lắp đặt |
mm |
2400 |
|
--installed / Hoàn thành lắp đặt |
mm |
1800 |
14 |
Maximum pulling tension of conductor / Lực căng tối đa dây dẫn |
kN |
84 |
15 |
Maximum Rdc of conductor at 20℃/ RDC tối đa của dây dẫn ở 20℃ |
Ω/km |
0.0151 |
16 |
Capacitance of conductor to screen at 20℃/Điện dung của dây dẫn khi quét ở 20℃ |
μF/km |
0.252 |
17 |
Screen fault current carrying capacity for 1 s / Tần số lỗi trong vòng 1 dây |
kA |
71.7 |
18 |
Conductor short circuit current (1s) / Dòng điện ngắn mạch (1s) |
kA |
171.7 |
Gửi nhận xét của bạn
Máy biến điện áp
Máy biến điện áp là một phận rất quan trọng trong hệ thống điện. Để vận hành hệ thống điện được an toàn ta cần phải đo lường và bảo vệ để biết được các thông số của hệ thống rồi từ đó có phuong pháp điều chỉnh hợp lý, cũng như tránh được thiệt hại khi có sự cố xảy ra
Hộp nối cáp ngầm
Về thiết kế các mối nối cáp bao gồm một ống cao su được lắp sẵn và hai bộ điều hợp cao su được lắp sẵn và một kẹp cáp bu lông. Công nghệ Bolt tạo điều kiện cho việc nối dây dẫn và cũng cho phép nối các mặt cắt khác nhau
Chống sét
Chống sét van được lắp đặt song song với các thiết bị cần bảo vệ. Khi có hiện tượng quá áp do sét đánh, dòng điện sẽ được chuyển hướng đến bộ chống sét và truyền xuống đất, đảm bảo an toàn cho hệ thống.
Máy cắt ngoài trời
Máy cắt cao thế ngoài trời có các cấp điện áp 110kV, 220kV, 500kV được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng, phù hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Cầu dao cách ly
Cầu dao cách ly ngoài trời là cầu dao được lắp đặt ngoài trời và đóng cắt khi không có tải. Thiết bị được sản xuất phù hợp với TCVN và được thí nghiệm kiểm duyệt bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quatest 1
Cáp ngầm cao thế
Cáp ngầm cao thế dùng để truyền tải điện, đi trong thang cáp, máng cáp, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống, trong mương cáp.
Copyright © 2018 Bản quyền thuộc về Công ty TNHH GLOTEK Việt Nam Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Đang Online: 6 | Tổng lượt online: 1,473,526