Danh mục sản phẩm

Máy biến điện áp

    Tìm kiếm nhanh

Biến điện áp
Giá: Liên hệ
  • Tình trạng : Còn hàng
  • Biến điện áp là một thiết bị điện từ tĩnh, làm việc trên nguyên lý cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều từ điện áp này sang điện áp khác mà vẫn giữ nguyên tần số với các cấp chính xác dùng cho đo lường 0.2; 0.5; 1…, các ứng dụng bảo vệ relay với các cấp  bảo vệ 5P10, 5P20. Trong đó:

    • Kích thước và khối lượng thiết bị phù hợp với các thiết kế tủ bảng điện theo tiêu chuẩn IEC và tiêu chuẩn của Việt Nam. Đặc biệt là các thiết kế yêu cầu cao về khoảng cách Pha-Pha, Pha- Đất, cũng như mở rộng đặc tính dòng rò.

    Kết cấu cơ khí vững chắc, do đó thiết bị có thể có được lắp đặt một cách linh hoạt tại vị trí khác nhau, tùy theo hướng pha.

Chọn mua

Mua hàng

Sản phẩm gợi ý

STT Tên sản phẩm Đơn giá (VNĐ) Tình trạng Chọn
1 Biến điện áp
Liên hệ
Còn hàng

Biến điện áp là một thiết bị điện từ tĩnh, làm việc trên nguyên lý cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều từ điện áp này sang điện áp khác mà vẫn giữ nguyên tần số với các cấp chính xác dùng cho đo lường 0.2; 0.5; 1…, các ứng dụng bảo vệ relay với các cấp  bảo vệ 5P10, 5P20. Trong đó:

  • Kích thước và khối lượng thiết bị phù hợp với các thiết kế tủ bảng điện theo tiêu chuẩn IEC và tiêu chuẩn của Việt Nam. Đặc biệt là các thiết kế yêu cầu cao về khoảng cách Pha-Pha, Pha- Đất, cũng như mở rộng đặc tính dòng rò.

Kết cấu cơ khí vững chắc, do đó thiết bị có thể có được lắp đặt một cách linh hoạt tại vị trí khác nhau, tùy theo hướng pha.

Máy biến áp gồm ba bộ phận chính: lõi thép (bộ phần dẫn từ), dây quấn (bộ phận dẫn điện) và vỏ máy. Ngoài ra máy còn có các bộ phận khác như: cách điện, đồng hồ đo, bộ phận điều chỉnh, bảo vệ , máy biến tần...

a)Lõi thép

Lõi thép được làm từ thép kĩ thuật điện, được cán thành các lá thép dày 0,3; 0,35; 0,5 mm, hai mặt có phủ sơn cách điện để giảm tổn hao do dòng điện xoáy (dòng Phuco).
Lõi thép gồm hai phần: trụ và gông.

- Trụ là phần trên đó có quấn dây quấn,

- Gông là phần lõi thép nối các trụ với nhau để khép kín mạch từ
Tiết diện ngang của trụ có thể là hình vuông, hình chữ nhật, hay hình tròn có bậc. Loại hình tròn có bậc thường dùng cho máy biến áp công suất lớn. Tiết diện ngang của gông có thể là hình chữ nhật, hình chữ thập hay hình chữ T

b)Dây quấn

Dây quấn máy biến áp thường được làm bằng đồng hoặc làm bằng nhôm, có tiết diện hình tròn hay hình chữ nhật, xung quanh dây dẫn có bọc cách điện bằng emay hoặc sợi amiang hay cotong.

Dây quấn máy biến áp gồm dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp:
Dây quấn nối với nguồn nhận năng lượng từ nguồn vào gọi là dây quấn sơ cấp.
Dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho phụ tải gọi là dây quấn thứ cấp.
Dây quấn sơ cấp và thứ cấp thường không nối điện với nhau, máy biến áp có hai như vậy gọi là máy biến áp phân ly hay máy biến áp cảm ứng.

Nếu máy biến áp có hai dây quấn nối điện với nhau và có phần chung gọi là máy biến áp tự ngẫu.

c) Vỏ máy

Vỏ máy được làm bằng thép, dùng để bảo vệ máy. Với các máy biến áp dùng để truyền tải và phân phối điện năng, vỏ máy gồm hai bộ phận: thùng và nắp thùng.
Thùng máy làm bằng thép, tuỳ theo công suất mà hình dáng và kết cấu vỏ máy có khác nhau, có loại thùng phẳng, có loại thùng có ống hoặc cánh tản nhiệt.
Nắp thùng dùng để đậy thùng và trên đó đặt các chi tiết quan trọng của máy như: các sứ đầu ra của dây quấn cao áp và hạ áp, bình giãn dầu, ống bảo hiểm, bộ phận truyền động của bộ điều chỉnh điện áp…

Kiểu loại

VTM10

VTM20

VTM30

2VTB10

2VTB20

2VTB30

Điện áp định mức

7.2-12KV

17.5-24KV

36KV

7.2-12KV

17.5-24KV

36KV

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp trong 1 phút

20-28KV

38-50KV

70KV

20-28KV

38-50KV

70KV

Xung điện áp chịu đựng danh định

60-75KV

95-125KV

170KV

60-75KV

95-125KV

170KV

Tần số định mức

50-60Hz

Điện áp đinh mức sơ cấp

3.3-11/√3kV

15-22/√3kV

30-36/√3kV

3.3-11/√3kV

15-22/√3kV

30-36/√3kV

Điện áp cuộn thứ cấp

100√3V, 110 √3V, 120√3V, 380√3V, 400√3V

100√3V, 110 √3V, 120√3V, 380√3V, 400√3V

Dung lượng cấp chính xác 0.2

20VA

(25VA)

20VA

(25VA)

20VA

(25VA)

10VA

20VA

20VA

Dung lượng cấp chính xác 0.5

60VA

(90VA)

60VA

(90VA)

60VA

(90VA)

60VA

120VA

120VA

Dung lượng cấp chính xác 1.0

120VA

(150VA)

150VA

(180VA)

150VA

(180VA)

150VA

250VA

250VA

Giới hạn đầu ra nhiệt độ cho phép

400 VA / 4A

400 VA / 6A

600(1000) VA / 6A

400 VA / 4A

400 VA / 6A

600(1000) VA / 6A

Đánh giá điện áp trong 8h

1.9x Un

Dung lượng cuộn bảo vệ chạm đất.

230 VA / 4A

230 VA / 4A

350 VA / 4A

230 VA / 4A

230 VA / 4A

350 VA / 4A

Cấp cách điện

E

Nhiệt độ môi trường

-50C ~ +400C

Tiêu chuẩn

IEC, VDE, ANSI

Khối lượng

30kG

40kG

50kG

30kG

40kG

65kG

Đánh giá trung bình

2 lượt bình chọn 0 bài đánh giá.

5 sao
0
4 sao
0
3 sao
1
2 sao
1
1 sao
0

Gửi nhận xét của bạn

  • 1. Đánh giá của bạn về sản phẩm này:

  • 2. Họ và tên:
  • 3. Email:
  • 4. Viết nhận xét của bạn vào bên dưới:
  • Sản phẩm tương tự
    Liên hệ
    Miền Bắc
    Kinh doanh
    Mr. Tiến 096.996.5756
    Mr. Hải 039.343.9091
    Ms Phương 097.327.6504
    Mr. Tùng 096.996.8756
    Miền Nam
    Kinh Doanh
    Ms. Cúc 093.866.6995
    Ms. Nga 093.705.9968